Bạn đang mơ ước được khám phá đất nước chuột túi tuyệt đẹp – Úc? Visa 600 Úc (visitor visa – subclass 600) chính là chìa khóa để biến ước mơ thành hiện thực! Với loại visa này, bạn có thể du lịch, công tác và thăm thân nhân tại Úc một cách thuận tiện và thoải mái. Bài viết này sẽ hướng dẫn nộp hồ sơ xin visa 600 để bạn được thông qua dễ dàng.
Giới thiệu visa 600
Thời hạn Visa
Visa du lịch Úc mang đến cho bạn sự linh hoạt trong việc lựa chọn thời gian lưu trú. Thời hạn của visa dao động từ 3 tháng đến 36 tháng, cho phép bạn tận hưởng kỳ nghỉ ngắn hạn hoặc thậm chí là một hành trình dài đầy thú vị.
Chi phí nộp hồ sơ
Hiện tại, phí nộp hồ sơ visa du lịch Úc (subclass 600) là 150AUD/ người ~ 2 triệu 4 . Ngoài phí visa nộp cho Chính phủ Úc, đương đơn cần đóng thêm các khoản phí để kiểm tra sức khỏe, dịch thuật, kiểm tra lý lịch hay các giấy tờ kiểm tra, công chứng khác (nếu được yêu cầu)
Thủ tục nộp hồ sơ
Tất cả hồ sơ xin thị thực du lịch Úc (visa 600) phải nộp trực tuyến. Với thủ tục xin visa du lịch Úc dễ dàng và thân thiện, bạn sẽ không còn phải lo lắng về các thủ tục phức tạp. Hãy xem ngay hướng dẫn dưới đây để chớp ngay cơ hội đến thăm những con Kanguroo dễ thương ở xứ sở này nhé!
Đăng ký tài khoản immi Úc
Nếu bạn chưa có tài khoản, hãy thực hiện các bước mình trình bày dưới đây:
B1: Truy cập vào liên kết online.immi.gov.au, chọn Create ImmiAccount ở phía bên dưới.
B2: Điền thông tin của bạn vào trang tiếp theo.
Ở ô chọn đầu tiên, nếu bạn tự túc điền thì chọn Individual giống mình, còn nếu làm visa thông qua agency thì chọn Organisation.
Số điện thoại phone nhớ bắt đầu bằng mã vùng của Việt Nam là 84.
Nhấn Continue ở góc dưới bên phải để tiếp tục
B3: Điền thông tin bảo mật tài khoản của bạn
Lưu ý: Password chứa ít nhất 14 kí tự, có chứa kí tự thường, IN HOA, số, và kí tự đặc biệt
Nhớ 3 câu trả lời cho 3 câu hỏi bạn đã chọn để sau này xác nhận tài khoản
Chấp nhận các điều khoản và nhấn Submit.
B4: Qua mail để confirm tài khoản của bạn. Vậy là đã hoàn thành xong bước đăng ký tài khoản.
Tạo hồ sơ visa du lịch 600
Sau khi đăng nhập tài khoản, để chọn điền form 462 bạn làm như sau:
Chọn New applications
Nhấn vào Visitor->Visitor Visa (600)
Hướng dẫn nộp hồ sơ xin visa 600 trên 19 trang
Trang 1
Trang 1 easy, bạn không cần điền gì cả. Chỉ cần tích vào ô I have read and agree to the terms and conditions và bấm next
Trang 2
Current location
Ở câu hỏi Is the applicant currently outside Australia? Bạn chọn Yes nếu bạn ở bên ngoài nước Úc (và No nếu bạn đang ở Úc)
Current location: chọn VIETNAM
legal status: chọn Citizen
Purpose of stay
Select the stream the applicant is applying for:
Bạn chọn ô tương ứng với diện đi Úc. Có 4 lựa chọn theo thứ tự như sau:
- Đi công tác
- Đi du lịch thường xuyên
- Gia đình bảo lãnh
- tour du lịch hoặc thăm bạn bè
List all reasons for visiting Australia (lí do bạn đến Úc): bạn đọc rồi chọn 1 cái phù hợp (Business, Tourism, Family Visit, Study, Religious Event, Other).
Give details of any significant dates on which the applicant needs to be in Australia (ngày cụ thể bạn đến Úc): bạn ghi thời gian dự định đến Úc của bạn, cách ghi như phần hình ảnh bên dưới. Ví dụ: 11 Oct 2023 – 12 Dec 2023 (11/10/2023-12/12/2023)
Group processing
Is this application being lodged as part of a group of applications? (bạn có đi theo nhóm không) chọn No nếu bạn tự đi một mình
Special category of entry
Is the applicant travelling as a representative of a foreign government, or travelling on a United Nations Laissez-Passer? (Bạn đang đi du lịch với tư cách là đại diện của chính phủ nước ngoài hay đi du lịch bằng Giấy thông hành của Liên hợp quốc không?) Phần đông người đi Úc không thuộc diện này, chọn No nhé!
Trang 3
Passport details
Ban mở sổ hộ chiếu của bạn ra và điền hết thồng tin vào mục tương ứng như hình ảnh bên dưới
Lưu ý ở mục: Place of issue / issuing authority (nơi cấp hộ chiếu) bạn điền Vietnamese immigration department
National identity card
Does this applicant have a national identity card? (bạn có căn cước công dân không?) chọn Yes nếu có. Tiếp tục nhấn Add để thêm thông tin CCCD
Lấy CCCD ra và mò thông tin thích hợp điền vào chỗ trống hình bên dưới rồi nhấn Confirm.
Place of birth
Điền tên thành phố nơi bạn ở vào ô City, điền tỉnh vào ô Province. Country of birth bạn nhấn vào mũi tên, chọn VIETNAM
Relationship status
Chọn tình trạng hôn nhân của bạn: chọn never married nếu bạn độc thân, divorced nếu đã ly dị,…
Đọc kĩ các câu bên dưới bạn chọn Yes/No tùy vào trường hợp của bạn
Other names / spellings
Is this applicant currently, or have they ever been known by any other names? (bạn có nickname nào khác không?)
Citizenship
Is this applicant a citizen of the selected country of passport (VIET NAM)? (bạn có phải là công dân Việt Nam không?)
Is this applicant a citizen of any other country? (Bạn có quốc tịch khác không?)
Previous travel to Australia
Has this applicant previously travelled to Australia? (Bạn đã đến Úc lần nào chưa?)
Has this applicant previously applied for a visa to Australia? (trước đó Bạn đã nộp đơn cho visa Úc nào chưa?)
Grant number
Does this applicant have an Australian visa grant number? (Bạn có số cấp thị thực Úc không?)
Other passports or documents for travel
Does this applicant have any other passports or documents for travel? (Bạn có hộ chiếu khác hay giấy tờ khác để đi du lịch không?)
Other identity documents
Does this applicant have other identity documents? (Bạn có giấy tờ nào khác để chứng minh danh tính không?)
Health examination
Has this applicant undertaken a health examination for an Australian visa in the last 12 months? (Bạn có giấy khám sức khỏe khám trong vòng 12 tháng qua không)
nhấn Next để qua trang tiếp theo
Trang 4
Chọn Yes để confirm thông tin bạn điền đúng và chính xác. nhấn Next
Trang 5
Travelling companions
Are there any other persons travelling with the applicant to Australia? (Có ai đi cùng bạn không?) Nếu không chọn No, Nếu Yes, Bạn phải điền thông tin của người đó khi nhấn vào nút Add. Nhấn Next để tiếp tục.
Trang 6
Dựa vào hình ảnh bên dưới, điền theo thông tin cá nhân của bạn.
Lưu ý:
Search Postal code/ zip code để điền vào. Nếu ở TP. HCM Postal code của bạn là 700000
Để điền nhanh thông tin thì câu hỏi Is the postal address the same as the residential address? Bạn chọn yes.
Điền số điện thoại bắt đầu bằng mã vùng 84
Trang 7
Authorised recipient
Does the applicant authorise another person to receive written correspondence on their behalf? (bạn có ủy quyền cho ai nhận phản hồi thư hay không?) Nếu bạn tự túc làm tất cả chọn No và kết quả hồ sơ sẽ được gửi qua mail bên dưới. Nhấn Next.
Trang 8
Does the applicant have any members of their family unit not travelling to Australia who are not Australian citizens or Australian permanent residents? (Bạn có bất kỳ thành viên nào trong gia đình họ không đi du lịch đến Úc không phải là công dân Úc không?) Nếu có bạn nhấn nút Add và liệt kê ra tất cả nhé.
Trang 9
Entry to Australia
Does the applicant intend to enter Australia on more than one occasion? (Bạn có dự định vào Úc nhiều hơn một lần không?) Nếu có ý định đến Úc 1 lần bạn chọn Yes, bạn muốn đến thăm nhiều lần, chọn No để immi xét cho bạn 1 visa phù hợp.
Length of stay in Australia. Bạn nên điền 3 tháng thôi nhé.
Planned arrival date, Planned final departure date: Bạn điền thời gian bạn tính đi và rời khỏi Úc
Does the applicant know the dates of entry for each occasion after first entry to Australia? (Bạn có biết ngày nhập cảnh cho mỗi dịp sau lần đầu tiên đến Úc không?) Nếu chưa có dự tính cụ thể bạn chọ No. Lí do bạn có thể điền: I have no further plans but I would like to have another entry into Australia to visit my brother
, nếu có thì chọn Yes, rồi nhấn vào mục Add để thêm ngày đến, ngày rời và Lí do.
Will the applicant undertake a course of study in Australia? (Bạn có thực hiện 1 khóa học nào ở Úc không?). Chọn No nếu không có.
Will the applicant visit any relatives, friends or contacts while in Australia? (Bạn có thăm họ hàng, bạn bè hoặc địa chỉ liên lạc khi ở Úc không?) Nếu có, chọn Yes. chọn Add để thêm thông tin người thân vào.
Contact in Australia
Bạn điền tất cả thông tin về người mà bạn đến thăm ở Úc theo mẫu.
Ở phần Australian residency status, bạn chọn đúng tình trạng của người thân bạn, Nếu họ đã là công dân Úc thì bấm chọn Australia citizen, nếu họ đến Úc để làm việc thì chon Australian Temporary Resident (Work Visa),…
Trang 11
Visa applicant’s current overseas employment
Đây là thông tin quan trọng, vì chính phủ Úc cân nhắc quyết định bạn có đủ khả năng chi trả khi ở Úc và rời Úc hay không.
Trong mục này bạn điền những thông tin liên quan về công việc của bạn và tổ chức mà bạn đang làm việc.
Trang 12
Financial support
Give details of how the applicant’s stay in Australia will be funded (tiền để bạn đến và ở lại Úc từ đâu mà có?) Chọn lựa chọn tương thích với bạn
Self funded (tiền của bạn)
Supported by current overseas employer (bạn được tài trợ bởi nhà tuyển dụng nước ngoài)
Supported by other organisation (bạn được tài trợ bởi công ty)
Supported by other person (bạn được tài trợ bởi 1 người khác)
What funds will the applicant have available to support their stay in Australia? Bạn hãy ghi rõ nguồn tiền đến từ đâu để chứng minh cho immi. Ví dụ như tôi điền trong hình ảnh, tôi có tài khoản ngân hàng 250 triệu đồng, tôi làm nhân viên sale với mức lương hằng tháng là 35 triệu đồng. Bạn hãy thay đổi câu từ phù hợp với hoàn cảnh của bạn.
Trang 15
Health declarations
In the last five years, has any applicant visited, or lived, outside their country of passport, for more than 3 consecutive months? Do not include time spent in Australia. (Bạn có sinh sống ở nước ngoài, khác nước úc trên 3 tháng không?)
Nếu có thì chọn Yes, và nhấn Add để thêm thông tin về đất nước đó, và khoảng thời gian bạn ở nước đó. Nếu không có chọn No.
Hai câu kế tiếp hỏi về ý định học tập và làm việc trong ngành y tế. Nếu không có ý định, bạn chọn No
Những câu hỏi bên dưới, bạn đọc kỹ liên quan đến các bệnh lý. Úc sẽ xuy xét bạn có khả năng những bệnh mà bạn mắc phải có thể lây nhiễm cho người dân của họ. Bạn nên khai thật thông tin. Nếu bạn không bị mắc bệnh nào mà immi liệt kê bên dưới, bạn chọn No.
Trang 15
Character declarations
Đây là những câu hỏi liên quan đến lý lịch của bạn. Nếu bạn không có tiền án, tiền sự,… thì chọn No nhé.
Trang 17
Visa history
Has the applicant held or does the applicant currently hold a visa to Australia or any other country? (Bạn đang có thị thực đến Úc hay bất kỳ quốc gia nào khác?) Bạn có visa nào thì điền visa đó. Ví dụ: working holiday visa, Us visitor visa,..
Has the applicant ever been in Australia or any other country and not complied with visa conditions or departed outside their authorised period of stay? (bạn đã từng ở Úc hoặc bất kỳ quốc gia nào khác và không tuân thủ các điều kiện thị thực hoặc rời đi ngoài thời gian lưu trú được phép chưa?) nếu bạn đã từng không tuân thủ thì cơ hội đến Úc chơi của bạn khá thấp. Bạn hãy khai đúng sự thật nhé.
Has the applicant ever had a visa for Australia or any other country refused or cancelled? ( Bạn đã từng có visa Úc hoặc bất kỳ nước nào khác bị từ chối hoặc hủy bỏ?) Chọn No nếu không có nhé.
Trang 19
Declarations
Đây là trang cam kết bạn đã hiểu đủ những thông tin và yêu cầu về quy định về visa. Bạn chọn Yes để chứng minh bạn đã hiểu rõ về các quy định, thông tin để được đến Úc nha.
Trang review
Bạn xem thông tin của bạn và chính xác chưa thì bấm Next để submit hồ sơ nhé.
Attach documents (đính kèm tài liệu)
Ở phần này, chúng ta có 2 loại hồ sơ: Hồ sơ bắt buộc Required va Hồ sơ bổ sung Recommended
phần Required bạn bắt buộc phải submit đầy đủ file yêu cầu. Phần Recommended bạn nộp thêm để làm tăng thêm độ uy tín cho hồ sơ của bạn.
Required
Travel Document | Photograph Passport: 3,5x 4,5cm Scan Passport (trang có hình, tên, số Passport ngày cấp, ngày hết hạn) |
Evidence of applicant’s previous travel | Scan visa, các trang có dấu mộc trên passport |
National identity document | Scan căn cước công dân |
Recommended
Family register and composition form (if applicable) | scan sổ hộ khẩu, giấy xác nhận thông tin cư trú |
Evidence of planned tourism activities in Australia | lịch trình du lịch Úc |
Evidence of the financial status and funding for visit | Bank balance statement (sao kê sổ tiết kiệm) |
Invitation from family, friends or organisations | Thư mời từ bạn bè và người thân tạo Úc (có chữ ký xác nhận) |
Evidence of current employment or self-employment | pay stub (phiếu lương), hoặc form W-2 (giấy báo lương) |
Hướng dẫn thanh toán visa 600
Phí xin visa du lịch Úc: 150 AUD ~ 2,4 triệu
Bạn phải trả thêm phụ phí thanh toán bằng thẻ tín dụng khi thanh toán qua trang web là 2,1 AUD
Cách thức thanh toán sẽ tương tự như thanh toán visa 462 Úc, bạn có thể tham khảo ở đây TỰ TÚC ĐĂNG KÝ VÀ ĐIỀN FORM VISA 462 TỪ A ĐẾN Z 2023 – Working Holiday Úc (workingholidayuc.com)
Cung cấp sinh trắc học
Mọi thứ gần như đã xong xuôi và còn bước cuối cùng là cung cấp sinh trắc học. Bạn sẽ đến tòa nhà VFS để lấy sinh trắc học vân tay. Trước khi đến, bạn phải đặt lịch trình thông qua trang web Welcome to VFS Global| vfsglobal.
Có 3 địa điểm tại 3 thành phố lớn của VFS, địa điểm nào gần chỗ bạn nhất thì bạn đến lấy sinh trắc học:
- Đà Nẵng: Tầng 6, Tòa nhà ACB, 218 Bạch Đằng, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, Đà Nẵng, Việt Nam
- Hà Nội: G04, Tầng trệt, Tòa nhà Ocean Park, Số 1 Đào Duy Anh, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội, 10000, Việt Nam
- TP. Hồ Chí Minh: Tầng 5, Tòa nhà Resco, 94-96 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Phí lấy sinh trắc học: 454.000 VND
Bạn nên đọc bài viết CHIA SẺ KINH NGHIỆM KHÁM SỨC KHỎE VÀ LẤY SINH TRẮC HỌC CHO VISA 462 – Working Holiday Úc (workingholidayuc.com) để hiểu rõ quy trình và đỡ mất thời gian cho bản thân nhé!
Sau khi lấy sinh trắc học xong, bạn sẽ đăng nhập vào hồ sơ online một lần nữa, và bấm vào dòng I confirm I have provided information as requested ngay phía bên dưới trang submit hồ sơ để xác nhận rằng bạn đã cung cấp tất cả thông tin và hồ sơ của bạn sẽ được duyệt nhanh hơn. Vậy là xong rồi!
Hy vọng hồ sơ của các bạn sẽ được thông qua dễ dàng. Hành trình tại Úc đang chờ đón các bạn để khám phá và trải nghiệm những điều thú vị. Chúc các bạn có một chuyến đi tuyệt vời và đáng nhớ!